Nối tiếp tổng hợp tuổi xông đất, xông nhà năm Tân Sửu 2021 Phần 1, chúng ta cùng xem tổng hợp tuổi xông đất, xông nhà năm Tân Sửu 2021 Phần 2 với những năm tuổi còn lại.

24/ Xông đất, xông nhà tuổi Quý Tỵ (1953; 2013)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Quý Tỵ gồm có:

  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Tân Dậu (Sinh năm 1981)
  • Tuổi Ất Sửu (Sinh năm 1985)
  • Tuổi Ất Dậu (Sinh năm 1945, 2005)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Canh Thìn (Sinh năm 1940, 2000)
  • Tuổi Canh Tuất (Sinh năm 1970)
  • Tuổi Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992)
  • Tuổi Quý Sửu (Sinh năm 1973)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Quý Tỵ không nên xông đất, nhà gồm: Quý Hợi (Sinh năm 1983); Giáp Dần (Sinh năm 1974); Đinh Mão (Sinh năm 1987); Đinh Mùi (Sinh năm 1967); Đinh Hợi (Sinh năm 1947, 2007)

25/ Xông đất, xông nhà tuổi Giáp Ngọ (1954; 2014)

Xông đất, xông nhà tuổi Giáp Ngọ (1954; 2014) - 02

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Giáp Ngọ gồm có:

  • Tuổi Bính Tuất (Sinh năm 1946, 2006)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Nhâm Dần (Sinh năm 1962)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Nhâm Tuất (Sinh năm 1982)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)
  • Tuổi Bính Thìn (Sinh năm 1976)
  • Tuổi Đinh Tỵ (Sinh năm 1977)
  • Tuổi Mậu Dần (Sinh năm 1938, 1998)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Giáp Ngọ gồm Nhâm Tý (Sinh năm 1972); Quý Sửu (Sinh năm 1973);Mậu Thìn (Sinh năm 1988); Canh Thân (Sinh năm 1980); Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011)

26/ Xông đất, xông nhà tuổi Ất Mùi (1955;2015)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Ất Mùi gồm:

  • Tuổi Quý Mão (Sinh năm 1963)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)
  • Tuổi Quý Hợi (Sinh năm 1983)
  • Tuổi Bính Thìn (Sinh năm 1976)
  • Tuổi Bính Tuất (Sinh năm 1946, 2006)
  • Tuổi Đinh Tỵ (Sinh năm 1977)
  • Tuổi Đinh Hợi (Sinh năm 1947, 2007)
  • Tuổi Kỷ Mão (Sinh năm 1939, 1999)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Ất Mùi gồm Tân Dậu (Sinh năm 1981); Nhâm Tí (Sinh năm 1972; Quý Sửu (Sinh năm 1973);Mậu Thìn (Sinh năm 1988);Mậu Tuất (Sinh năm 1958, 2018)

27/ Xông đất, xông nhà tuổi Bính Thân (1956;2016)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Bính Thân gồm:

  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Bính Thìn (Sinh năm 1976)
  • Tuổi Mậu Thìn (Sinh năm 1988)
  • Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)
  • Tuổi Giáp Thìn (Sinh năm 1964)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Mậu Thân (Sinh năm 1968)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Bính Thân gồm Nhâm Tuất (Sinh năm 1982); Giáp Dần (Sinh năm 1974); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Đinh Mùi (Sinh năm 1967); Quý Hợi (Sinh năm 1983)

28/ Xông đất, xông nhà tuổi Đinh Dậu (1957; 2017)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Đinh Dậu gồm:

  • Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Đinh Tỵ (Sinh năm 1977)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Mậu Dần (Sinh năm 1938, 1998)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Mậu Thân (Sinh năm 1968)
  • Tuổi Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Đinh Dậu gồm Canh Tuất (Sinh năm 1970);Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011); Quý Hợi (Sinh năm 1983); Ất Mão (Sinh năm 1975);Đinh Mùi (Sinh năm 1967)

29/ Xông đất, xông nhà tuổi Mậu Tuất (1958; 2018)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Mậu Tuất gồm:

  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Bính Ngọ (Sinh năm 1966)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Mậu Tuất gồm Giáp Tý (Sinh năm 1984); Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004); Ất Sửu (Sinh năm 1985); Ất Mão (Sinh năm 1975); Ất Mùi (Sinh năm 1955, 2015)

30/ Xông đất, xông nhà tuổi Kỷ Hợi (1959;2019)

Xông đất, xông nhà tuổi Kỷ Hợi (1959;2019) - 03

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Kỷ Hợi gồm:

  • Tuổi Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)
  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Đinh Mão (Sinh năm 1987)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Giáp Thìn (Sinh năm 1964)
  • Tuổi Giáp Tuất (Sinh năm 1934, 1994)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Kỷ Hợi gồm Nhâm Tý (Sinh năm 1972); Nhâm Ngọ (Sinh năm 1942, 2002); Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992); Quý Sửu (Sinh năm 1973);Ất Sửu (Sinh năm 1985)

31/ Xông đất, xông nhà tuổi Canh Tý (1960; 2020)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Canh Tý gồm:

  • Tuổi Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Mậu Thân (Sinh năm 1968)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Canh Thìn (Sinh năm 1940, 2000)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Canh Tý gồm:Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011); Bính Ngọ (Sinh năm 1966); Giáp Dần (Sinh năm 1974); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Đinh Mùi (Sinh năm 1967)

32/ Xông đất, xông nhà tuổi Tân Sửu (1961;2021)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Tân Sửu gồm:

  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Tân Sửu gồm: Giáp Dần (Sinh năm 1974); Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004); Ất Mão (Sinh năm 1975); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Đinh Mùi (Sinh năm 1967)

33/ Xông đất, xông nhà tuổi Nhâm Dần (1962;2022)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi  Nhâm Dần gồm:

  • Tuổi Canh Ngọ (Sinh năm 1930, 1990)
  • Tuổi Canh Tuất (Sinh năm 1970)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Giáp Ngọ (Sinh năm 1954, 2014)
  • Tuổi Bính Tuất (Sinh năm 1946, 2006)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Nhâm Tuất (Sinh năm 1982)
  • Tuổi Giáp Tuất (Sinh năm 1934, 1994)

Các tuổi đại kỵ với tuổi  Nhâm Dần gồm Quý Sửu (Sinh năm 1973); Quý Mùi (Sinh năm 1943, 2003); Mậu Thìn (Sinh năm 1988); Kỷ Hợi (Sinh năm 1959, 2019); Canh Thân (Sinh năm 1980)

34/ Xông đất, xông nhà tuổi Quý Mão (1963;2023)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Quý Mão gồm:

  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Tân Mùi (Sinh năm 1931, 1991)
  • Tuổi Tân Hợi (Sinh năm 1971)
  • Tuổi Ất Mùi (Sinh năm 1955, 2015)
  • Tuổi Mậu Dần (Sinh năm 1938, 1998)
  • Tuổi Mậu Thân (Sinh năm 1968)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Quý Hợi (Sinh năm 1983)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Quý Mão gồm Nhâm Tý (Sinh năm 1972); Nhâm Ngọ (Sinh năm 1942, 2002); Quý Sửu (Sinh năm 1973); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Đinh Mão (Sinh năm 1987)

35/ Xông đất, xông nhà tuổi Giáp Thìn (1964;2024)

Xông đất, xông nhà tuổi Giáp Thìn (1964;2024) - 04

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Giáp Thìn gồm:

  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)
  • Tuổi Nhâm Tý (Sinh năm 1972)
  • Tuổi Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Bính Thìn (Sinh năm 1976)
  • Tuổi Đinh Tỵ (Sinh năm 1977)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Giáp Thìn gồm: Đinh Mùi (Sinh năm 1967); Canh Tuất (Sinh năm 1970);Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011); Giáp Dần (Sinh năm 1974); Ất Mão (Sinh năm 1975)

36/ Xông đất, xông nhà tuổi Ất Tỵ (1965;2025)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Ất Tỵ gồm:

  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Quý Sửu (Sinh năm 1973)
  • Tuổi Bính Thìn (Sinh năm 1976)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Bính Tuất (Sinh năm 1946, 2006)
  • Tuổi Đinh Tỵ (Sinh năm 1977)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Tân Dậu (Sinh năm 1981)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Ất Tỵ gồm: Đinh Mùi (Sinh năm 1967);Tân Hợi (Sinh năm 1971); Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004);Ất Mão (Sinh năm 1975);Giáp Dần (Sinh năm 1974)

37/ Xông đất, xông nhà tuổi Bính Ngọ (1966-2026)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Bính Ngọ gồm:

  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Mậu Tuất (Sinh năm 1958, 2018)
  • Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)
  • Tuổi Nhâm Dần (Sinh năm 1962)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Mậu Dần (Sinh năm 1938, 1998)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Canh Tuất (Sinh năm 1970)
  • Tuổi Tân Dậu (Sinh năm 1981)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Bính Ngọ gồm Đinh Mùi (Sinh năm 1967; Đinh Hợi (Sinh năm 1947, 2007); Canh Ngọ (Sinh năm 1930, 1990); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Canh Tý (Sinh năm 1960, 2020)

38/ Xông đất, xông nhà tuổi Đinh Mùi (1967; 2027)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Đinh Mùi  gồm:

  • Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)
  • Tuổi Kỷ Hợi (Sinh năm 1959, 2019)
  • Tuổi Nhâm Dần (Sinh năm 1962)
  • Tuổi Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992)
  • Tuổi Quý Mão (Sinh năm 1963)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Kỷ Mão (Sinh năm 1939, 1999)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Tân Hợi (Sinh năm 1971)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Đinh Mùi gồm:Canh Ngọ (Sinh năm 1930, 1990); Tân Mùi (Sinh năm 1931, 1991); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Canh Tý (Sinh năm 1960, 2020); Tân Sửu (Sinh năm 1961)

39/ Xông đất, xông nhà tuổi Mậu Thân (1968;2028)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Mậu Thân  gồm:

  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Canh Thìn (Sinh năm 1940, 2000)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Bính Thìn (Sinh năm 1976)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Quý Mão (Sinh năm 1963)
  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Mậu Thân  gồm: Nhâm Ngọ (Sinh năm 1942, 2002); Nhâm Tuất (Sinh năm 1982); Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004);Ất Mão (Sinh năm 1975); Giáp Dần (Sinh năm 1974)

40/ Xông đất, xông nhà tuổi Kỷ Dậu (1969;2029)

Xông đất, xông nhà tuổi Kỷ Dậu (1969;2029) - 05

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Kỷ Dậu gồm:

  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Đinh Tỵ (Sinh năm 1977)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Kỷ Dậu gồm: Nhâm Ngọ (Sinh năm 1942, 2002); Quý Mùi (Sinh năm 1943, 2003); Quý Hợi (Sinh năm 1983); Nhâm Tuất (Sinh năm 1982);Ất Mão (Sinh năm 1975)

41/ Xông đất, xông nhà tuổi Canh Tuất (1970;2030)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Canh Tuất gồm:

  • Tuổi Mậu Dần (Sinh năm 1938, 1998)
  • Tuổi Nhâm Dần (Sinh năm 1962)T
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Mậu Thân (Sinh năm 1968
  • Tuổi Kỷ Mão (Sinh năm 1939, 1999)
  • Tuổi Canh Ngọ (Sinh năm 1930, 1990)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Canh Tuất gồm: Đinh Mão (Sinh năm 1987); Đinh Mùi (Sinh năm 1967); Canh Thân (Sinh năm 1980);Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011);Giáp Thìn (Sinh năm 1964)

42/ Xông đất, xông nhà tuổi Tân Hợi (191;2031)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Tân Hợi gồm:

  • Tuổi Kỷ Mão (Sinh năm 1939, 1999)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Quý Mão (Sinh năm 1963)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)
  • Tuổi Bính Thìn (Sinh năm 1976)
  • Tuổi Bính Tuất (Sinh năm 1946, 2006)
  • Tuổi Mậu Dần (Sinh năm 1938, 1998)
  • Tuổi Tân Mùi (Sinh năm 1931, 1991)
  • Tuổi Nhâm Dần (Sinh năm 1962)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Tân Hợi gồm: Ất Hợi (Sinh năm 1935, 1995); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Canh Dần (Sinh năm 1950, 2010); Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004);Canh Thân (Sinh năm 1980)

43/ Xông đất, xông nhà tuổi Nhâm Tý (1972;2032)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Nhâm Tý gồm:

  • Tuổi Giáp Thìn (Sinh năm 1964)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Canh Thìn (Sinh năm 1940, 2000)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Nhâm Thìn (Sinh năm 1952, 2012)
  • Tuổi Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Nhâm Tý gồm:Kỷ Hợi (Sinh năm 1959, 2019); Canh Ngọ (Sinh năm 1930, 1990); Tân Mùi (Sinh năm 1931, 1991); Nhâm Ngọ (Sinh năm 1942, 2002); Quý Mùi (Sinh năm 1943, 2003)

44/ Xông đất, xông nhà tuổi Quý Sửu (1973;2033)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Quý Sửu gồm:

  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Ất Dậu (Sinh năm 1945, 2005)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Tân Dậu (Sinh năm 1981)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Quý Sửu gồm:Nhâm Ngọ (Sinh năm 1942, 2002); Quý Mùi (Sinh năm 1943, 2003); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Đinh Mùi (Sinh năm 1967); Đinh Hợi (Sinh năm 1947, 2007)

45/ Xông đất, xông nhà tuổi Giáp Dần (1974; 2034)

Xông đất, xông nhà tuổi Giáp Dần (1974; 2034) - 06

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Giáp Dần gồm:

  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Nhâm Dần (Sinh năm 1962)
  • Tuổi Nhâm Ngọ (Sinh năm 1942, 2002)
  • Tuổi Quý Mão (Sinh năm 1963)
  • Tuổi Giáp Ngọ (Sinh năm 1954, 2014)
  • Tuổi Bính Ngọ (Sinh năm 1966)
  • Tuổi Bính Tuất (Sinh năm 1946, 2006)
  • Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Canh Tuất (Sinh năm 1970)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Giáp Dần gồm:Canh Tý (Sinh năm 1960, 2020); Canh Thân (Sinh năm 1980);Tân Sửu (Sinh năm 1961);Tân Mùi (Sinh năm 1931, 1991); Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004)

46/ Xông đất, xông nhà tuổi Ất Mão (1975; 2035)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Ất Mão gồm:

  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Nhâm Dần (Sinh năm 1962)
  • Tuổi Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992)
  • Tuổi Quý Mão (Sinh năm 1963)
  • Tuổi Quý Mùi (Sinh năm 1943, 2003)
  • Tuổi Ất Mùi (Sinh năm 1955, 2015)
  • Tuổi Canh Tuất (Sinh năm 1970)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Tân Hợi (Sinh năm 1971)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Ất Mão gồm Giáp Dần (Sinh năm 1974); Giáp Thìn (Sinh năm 1964); Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004); Ất Mão (Sinh năm 1975); Tân Sửu (Sinh năm 1961)

47/ Xông đất, xông nhà tuổi Bính Thìn (1976; 2036)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi i Bính Thìn gồm:

  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Giáp Tý (Sinh năm 1984)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Mậu Thân (Sinh năm 1968)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)

Các tuổi đại kỵ với tuổi i Bính Thìn gồm: Ất Mão (Sinh năm 1975); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Đinh Mùi (Sinh năm 1967); Canh Dần (Sinh năm 1950, 2010); Nhâm Tuất (Sinh năm 1982)

48/ Xông đất, xông nhà tuổi Đinh Tỵ (1977;2037)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Đinh Tỵ gồm:

  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Ất Sửu (Sinh năm 1985)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)
  • Tuổi Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Đinh Tỵ gồm: Đinh Mùi (Sinh năm 1967); Canh Thân (Sinh năm 1980); Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011); Quý Hợi (Sinh năm 1983); Canh Dần (Sinh năm 1950, 2010)

49/ Xông đất, xông nhà tuổi Mậu Ngọ (1978; 2038)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Mậu Ngọ gồm:

  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Bính Tuất (Sinh năm 1946, 2006)
  • Tuổi Mậu Dần (Sinh năm 1938, 1998)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Bính Thìn (Sinh năm 1976)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Đinh Tỵ (Sinh năm 1977)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Mậu Tuất (Sinh năm 1958, 2018)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Mậu Ngọ gồm Giáp Tý (Sinh năm 1984); Ất Sửu (Sinh năm 1985); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004); Ất Mão (Sinh năm 1975)

50/ Xông đất, xông nhà tuổi Kỷ Mùi (1979; 2039)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Kỷ Mùi gồm:

  • Tuổi Kỷ Mão (Sinh năm 1939, 1999)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Bính Thìn (Sinh năm 1976)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Bính Tuất (Sinh năm 1946, 2006)
  • Tuổi Đinh Mão (Sinh năm 1987)
  • Tuổi Đinh Tỵ (Sinh năm 1977)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Đinh Hợi (Sinh năm 1947, 2007)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Kỷ Mùi gồm: Đinh Mùi (Sinh năm 1967); Nhâm Thìn (Sinh năm 1952, 2012); Nhâm Tuất (Sinh năm 1982); Ất Sửu (Sinh năm 1985); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997)

51/ Xông đất, xông nhà tuổi Canh Thân (1980-2040)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi  Canh Thân gồm:

  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)
  • Tuổi Nhâm Thìn (Sinh năm 1952, 2012)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Mậu Thìn (Sinh năm 1988)
  • Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)

Các tuổi đại kỵ với tuổi  Canh Thân gồm:Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Đinh Mùi (Sinh năm 1967); Canh Dần (Sinh năm 1950, 2010); Giáp Dần (Sinh năm 1974); Đinh Hợi (Sinh năm 1947, 2007)

52/ Xông đất, xông nhà tuổi Tân Dậu (1981-2041)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Tân Dậu gồm:

  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)
  • Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Tân Dậu gồm: Ất Mùi (Sinh năm 1955, 2015); Đinh Mùi (Sinh năm 1967); Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011); Ất Mão (Sinh năm 1975); Đinh Hợi (Sinh năm 1947, 2007)

53/ Xông đất, xông nhà tuổi Nhâm Tuất (1982-2042)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Nhâm Tuất gồm:

  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Nhâm Dần (Sinh năm 1962)
  • Tuổi Giáp Ngọ (Sinh năm 1954, 2014)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Canh Dần (Sinh năm 1950, 2010)
  • Tuổi Canh Tuất (Sinh năm 1970)
  • Tuổi Tân Hợi (Sinh năm 1971)
  • Tuổi Nhâm Ngọ (Sinh năm 1942, 2002)
  • Tuổi Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992)
  • Tuổi Quý Mão (Sinh năm 1963)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Nhâm Tuất gồm: Mậu Thìn (Sinh năm 1988); Mậu Thân (Sinh năm 1968); Kỷ Mão (Sinh năm 1939, 1999); Nhâm Thìn (Sinh năm 1952, 2012); Bính Thìn (Sinh năm 1976)

54/ Xông đất, xông nhà tuổi Quý Hợi (1983-2043)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Quý Hợi gồm:

  • Tuổi Quý Mão (Sinh năm 1963)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Ất Mùi (Sinh năm 1955, 2015)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Canh Thìn (Sinh năm 1940, 2000)
  • Tuổi Canh Tuất (Sinh năm 1970)
  • Tuổi Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011)
  • Tuổi Tân Dậu (Sinh năm 1981)
  • Tuổi Tân Hợi (Sinh năm 1971)
  • Tuổi Nhâm Dần (Sinh năm 1962)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Quý Hợi gồm: Đinh Mùi (Sinh năm 1967); Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004); Đinh Tỵ (Sinh năm 1977); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Đinh Hợi (Sinh năm 1947, 2007)

55/ Xông đất, xông nhà tuổi Giáp Tý (1984-2044)

Xông đất, xông nhà tuổi Giáp Tý (1984-2044) - 07

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Giáp Tý gồm:

  • Tuổi Bính Thìn (Sinh năm 1976)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Nhâm Thân (Sinh năm 1932, 1992)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Nhâm Thìn (Sinh năm 1952, 2012)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)
  • Tuổi Bính Tuất (Sinh năm 1946, 2006)
  • Tuổi Đinh Tỵ (Sinh năm 1977)
  • Tuổi Mậu Thân (Sinh năm 1968)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Giáp Tý gồm: Nhâm Ngọ (Sinh năm 1942, 2002); Quý Mùi (Sinh năm 1943, 2003); Mậu Tuất (Sinh năm 1958, 2018); Canh Dần (Sinh năm 1950, 2010); Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011)

56/ Xông đất, xông nhà tuổi Ất Sửu (1985; 2045)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Ất Sửu gồm:

  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)
  • Tuổi Đinh Tỵ (Sinh năm 1977)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Tân Tỵ (Sinh năm 1941, 2001)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Ất Dậu (Sinh năm 1945, 2005)
  • Tuổi Bính Thìn (Sinh năm 1976)
  • Tuổi Bính Tuất (Sinh năm 1946, 2006)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Ất Sửu gồm: Quý Mùi (Sinh năm 1943, 2003); Mậu Thìn (Sinh năm 1988); Mậu Tuất (Sinh năm 1958, 2018); Kỷ Hợi (Sinh năm 1959, 2019); Tân Mão (Sinh năm 1951, 2011)

57/ Xông đất, xông nhà tuổi Bính Dần (1986-2046)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Bính Dần gồm:

  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Bính Tuất (Sinh năm 1946, 2006)
  • Tuổi Mậu Tuất (Sinh năm 1958, 2018)
  • Tuổi Giáp Tuất (Sinh năm 1934, 1994)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Mậu Dần (Sinh năm 1938, 1998)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Kỷ Mão (Sinh năm 1939, 1999)
  • Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)

Các tuổi đại kỵ với tuổi  Bính Dần gồm: Nhâm Thìn (Sinh năm 1952, 2012); Quý Hợi (Sinh năm 1983); Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004); Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997); Đinh Mùi (Sinh năm 1967)

58/ Xông đất, xông nhà tuổi Đinh Mão (1987;2047)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Đinh Mão gồm:

  • Tuổi Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)
  • Tuổi Kỷ Tỵ (Sinh năm 1989)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Kỷ Hợi (Sinh năm 1959, 2019)
  • Tuổi Ất Tỵ (Sinh năm 1965)
  • Tuổi Ất Hợi (Sinh năm 1935, 1995)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Mậu Dần (Sinh năm 1938, 1998)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Mậu Thân (Sinh năm 1968)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Đinh Mão gồm: Giáp Dần (Sinh năm 1974); Giáp Thân (Sinh năm 1944, 2004); Ất Mão (Sinh năm 1975): Canh Thìn (Sinh năm 1940, 2000): Đinh Sửu (Sinh năm 1937, 1997)

59/ Xông đất, xông nhà tuổi Mậu Thìn (1988; 2048)

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Mậu Thìn gồm:

  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Bính Tý (Sinh năm 1936, 1996)
  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Quý Tỵ (Sinh năm 1953, 2013)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Mậu Thìn ( gồm: Giáp Dần (Sinh năm 1974); Giáp Ngọ (Sinh năm 1954, 2014); Ất Sửu (Sinh năm 1985); Ất Mùi (Sinh năm 1955, 2015); Ất Mão (Sinh năm 1975)

60/ Tuổi Xông đất, xông nhà tuổi Kỷ Tỵ (1989; 2049)

Xông đất, xông nhà tuổi Kỷ Tỵ (1989; 2049) - 08

Các tuổi xông đất, xông nhà hợp của tuổi Kỷ Tỵ gồm:

  • Tuổi Đinh Dậu (Sinh năm 1957, 2017)
  • Tuổi Kỷ Sửu (Sinh năm 1949, 2009)
  • Tuổi Bính Thân (Sinh năm 1956, 2016)
  • Tuổi Kỷ Dậu (Sinh năm 1969)
  • Tuổi Tân Dậu (Sinh năm 1981)
  • Tuổi Quý Dậu (Sinh năm 1933, 1993)
  • Tuổi Bính Dần (Sinh năm 1986)
  • Tuổi Mậu Tý (Sinh năm 1948, 2008)
  • Tuổi Mậu Ngọ (Sinh năm 1978)
  • Tuổi Kỷ Mùi (Sinh năm 1979)

Các tuổi đại kỵ với tuổi Kỷ Tỵ gồm: Quý Mùi (Sinh năm 1943, 2003); Quý Hợi (Sinh năm 1983); Ất Mão (Sinh năm 1975); Ất Mùi (Sinh năm 1955, 2015); Đinh Hợi (Sinh năm 1947, 2007)

>>> Xem thêm: Tổng hợp tuổi Xông đất, nhà năm Tân Sửu 2021 chính xác nhất (Phần 1)